Ống Nhựa PPR: Giá Bán Và Các Đặc Tính

Ống PPR tiêu chuẩn DIN 8077&8078 được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene Copolymer, PP-R 80, có thể làm việc ở nhiệt độ từ 00C đến 95 0C là một loại ống được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và các công trình cấp nước. Với sự phát triển của công nghệ sản xuất, ống nhựa PPR được chế tạo từ những vật liệu nhựa cao cấp, đảm bảo độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ống nhựa PPR và những lợi ích của việc sử dụng sản phẩm này.

 

Tổng Quan Về Ống Nhựa PPR

Ống nhựa PPR là gì?

Ống nhựa PPR là sản phẩm được tạo ra từ hỗn hợp các hạt nhựa cao cấp. Sản phẩm này có đặc tính chịu nhiệt và độ bền cao, có thể sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ và áp suất cao. Ống nhựa PPR được sử dụng rộng rãi trong việc cấp nước và xây dựng.

 

Các Đặc Điểm Của Ống Nhựa PPR

- Đường kính: Từ D20mm đến D200mm

- Áp lực làm việc: 10 Bar, 12.5 Bar, 16 Bar, 20 Bar, 25 Bar tương ứng với các độ dày ống khách nhau

- Chiều dài tiêu chuẩn: Cây = 4m hoặc sản xuất theo nhu cầu của khách hàng

- Màu sắc: Ống có màu xám hoặc màu xanh dương. Ống PN10 có chỉ xanh dọc theo thân ống sử dụng cho nước lạnh, ống PN16, PN20, PN25 có chỉ đỏ dọc theo thân ống sử dụng cho nước nóng lạnh.

- Phương pháp kết nối: Hàn nhiệt

- Nhiệt độ làm việc cho phép: 0oC đến 95oC

- Nhiệt độ vicat hóa: 1320

- Khả năng chịu nhiệt tốt: Sản phẩm này có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp ống có thể sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao.

- Dễ dàng sử dụng và lắp đặt: Ống nhựa PPR có cấu trúc gọn nhẹ, dễ sử dụng và lắp đặt.

- sản phẩm ống nhựa ppr có độ bền cao và khả năng chống an mòn tuyệt vời.

- Độ bóng và độ dẻo dai tốt: Ống nhựa PPR có độ bóng và độ dẻo dai tốt, giúp cho việc lắp đặt và sử dụng thuận tiện hơn.

- Ống Nhựa PPR an toàn khi sử dụng cho các hệ thống dẫn chất lỏng sử dụng cho sinh hoạt của con người

 

Lưu Ý Khi Sử Dụng Ống Nước Chịu Nhiệt

Ống Nước Chịu Nhiệt có nhiều ưu điểm nhưng nó cũng có nhiều hạn chế vì vậy khi lựa chọn sử dụng ống nước chịu nhiệt cho các công trình quý khách hàng ncần lưu ý một số điểm sau:

- Khi sử dụng Ống Nước Chịu Nhiệt cho hệ thống nước nóng cần tính đến hệ số suy giảm áp suất theo nhiệt độ

- Khách hàng nên sử dụng ống ppr PN16 trở lên cho hệ thống nước nóng

- Ống phù hợp sử dụng cho hệ thống cấp thoát nước nóng lạnh cho các tòa nhà, nhà riêng lẻ

- Các tên gọi của Ống Nước Chịu NhiệtỐng Nhựa Chịu Nhiệt, Ống Nước PPR, Ống Nhựa PPR Chịu Nhiệt, Ống PPR, Ống PPR Chịu Nhiệt.

 

Ống PPR: Các Thương Hiệu Nên Sử Dụng Và Giá Bán

Trong thị trường Việt Nam hiện nay, có rất nhiều thương hiệu cung cấp Ống PPR để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, không phải tất cả các thương hiệu đều cung cấp cho khách hàng sản phẩm của chất lượng tốt nhất. Công ty Phú Xuân trân trọng gửi tới quý khách hàng các thương hiệu ống nhựa ppr có chất lượng cao và được ưa chuộng sử dụng hiện nay:

 

Giá Ống PPR Bình Minh

Ống PPR Bình Minh hay còn gọi Ống PPR Chịu Nhiệt Bình Minh tiêu chuẩn DIN 8077&8078 / PPR Ppipe - DIN 8077&8078. Có đường kính sản phẩm từ 20mm đến 200mm bao gồm các mức áp lực PN10 và PN20, nhiệt độ làm việc từ 0 đến 95 0C. Các sản phẩm Ống PPR Bình Minh có giá bán theo hãng công bố cụ thể như sau:

TÊN SẢN PHẨM (D-PHI)

 Độ dày (mm)

ÁP SUẤT (PN-Bar)

 GIÁ CHƯA VAT

GIÁ BÁN ĐÃ VAT 8%

 Ống PPR 20 Bình Minh

1.9

10

           18,100

           19,548

2.3

20

           26,700

           28,836

 Ống PPR 25 Bình Minh

2.3

10

           27,500

           29,700

4.2

20

           47,300

           51,084

 Ống PPR 32 Bình Minh

2.9

10

           50,100

           54,108

5.4

20

           69,100

           74,628

 Ống PPR 40 Bình Minh

3.7

10

           67,200

           72,576

6.7

20

         107,100

         115,668

 Ống PPR 50 Bình Minh

4.6

10

           98,500

         106,380

8.3

20

         166,500

         179,820

 Ống PPR 63 Bình Minh

5.8

10

         157,100

         169,668

10.5

20

         262,800

         283,824

 Ống PPR 75 Bình Minh

6.8

10

         219,400

         236,952

12.5

20

         372,700

         402,516

 Ống PPR 90 Bình Minh

8.2

10

         318,400

         343,872

15.0

20

         543,100

         586,548

 Ống PPR 110 Bình Minh

10.0

10

         509,200

         549,936

18.3

20

         804,200

         868,536

 Ống PPR 125 Bình Minh

11.4

10

         630,500

         680,940

20.8

20

      1,037,000

     1,119,960

 Ống PPR 140 Bình Minh

12.7

10

         778,400

         840,672

23.3

20

      1,308,000

     1,412,640

 Ống PPR 160 Bình Minh

14.6

10

      1,058,000

     1,142,640

26.6

20

      1,736,500

     1,875,420

 Ống PPR 200 Bình Minh

18.2

10

      1,601,400

     1,729,512

 

Giá Ống PPR Tiền Phong

Ống PPR Tiền Phong hay còn gọi Ống Nhựa Chịu Nhiệt Tiền Phong tiêu chuẩn DIN 8077&8078 / PPR Ppipe - DIN 8077&8078. Có đường kính sản phẩm từ 20mm đến 200mm bao gồm các mức áp lực PN10, PN16, PN20, PN25, nhiệt độ làm việc từ 0 đến 95 0C. Các sản phẩm Ống PPR Tiền Phong có giá bán theo hãng công bố cụ thể như sau:

ĐƯỜNG KÍNH (D-PHI)

ĐỘ DÀY (mm)

ÁP SUẤT (PN-Bar)

 GIÁ CHƯA VAT

GIÁ BÁN

Ống PPR D20 Tiền Phong

2.3

10

         22,182

        24,400

2.8

16

         24,727

        27,200

3.4

20

         27,455

        30,201

4.1

25

         30,364

        33,400

Ống PPR D25 Tiền Phong

2.8

10

         39,636

        43,600

3.5

16

         45,636

        50,200

4.2

20

         48,182

        53,000

5.1

25

         50,364

        55,400

Ống PPR D32 Tiền Phong

2.9

10

         51,364

        56,500

4.4

16

         61,727

        67,900

5.4

20

         70,909

        78,000

6.5

25

         77,909

        85,700

Ống PPR D40 Tiền Phong

3.7

10

         68,909

        75,800

5.5

16

         83,636

        92,000

6.7

20

       109,727

      120,700

8.1

25

       119,091

      131,000

Ống PPR D63 Tiền Phong

4.6

10

       101,000

      111,100

6.9

16

       133,000

      146,300

8.3

20

       170,545

      187,600

10.1

25

       190,000

      209,000

Ống PPR D75 Tiền Phong

5.8

10

       160,545

      176,600

8.6

16

       209,000

      229,900

10.5

20

       268,818

      295,700

12.7

25

       299,273

      329,200

Ống PPR D75 Tiền Phong

6.8

10

       223,273

      245,600

10.3

16

       285,000

      313,500

12.5

20

       372,364

      409,600

15.1

25

       422,727

      465,000

Ống PPR D90 Tiền Phong

8.2

10

       325,818

      358,400

12.3

16

       399,000

      438,900

15

20

       556,727

      612,400

18.1

25

       608,000

      668,800

Ống PPR D110 Tiền Phong

10

10

       521,545

      573,700

15.1

16

       608,000

      668,800

18.3

20

       783,727

      862,100

Ống PPR D125 Tiền Phong

11.4

10

       646,000

      710,600

17.1

16

       788,545

      867,400

20.8

20

    1,054,545

   1,160,000

Ống PPR D140 Tiền Phong

12.7

10

       797,091

      876,800

19.2

16

       959,545

   1,055,500

23.3

20

    1,339,545

   1,473,500

Ống PPR D160 Tiền Phong

14.6

10

    1,087,727

   1,196,500

21.6

16

    1,330,000

   1,463,000

26.6

20

    1,781,273

   1,959,400

Ống PPR D180 Tiền Phong

16.4

10

    1,713,818

   1,885,200

24.6

16

    2,382,636

   2,620,900

29

20

    2,800,636

   3,080,700

Ống PPR D200 Tiền Phong

18.2

10

    2,079,545

   2,287,500

27.4

16

    2,946,909

   3,241,600

33.2

20

    3,448,545

   3,793,400

 

Giá Ống PPR Đệ Nhất

Ống PPR Đệ Nhất hay còn gọi Ống Nước Chịu Nhiệt Đệ Nhất tiêu chuẩn DIN 8077&8078 / PPR Ppipe - DIN 8077&8078. Có đường kính sản phẩm từ 20mm đến 200mm bao gồm các mức áp lực PN10, PN16, PN20, PN25, nhiệt độ làm việc từ 0 đến 95 0C. Các sản phẩm Ống PPR Đệ Nhất có giá bán theo hãng công bố cụ thể như sau:

ĐƯỜNG KÍNH (D-PHI)

ĐỘ DÀY (mm)

ÁP SUẤT (PN-Bar)

 GIÁ CHƯA VAT

 GIÁ ĐÃ VAT 8%

Ống PPR D20 Đệ Nhất

2.3

10

            21,200

           22,896

2.8

16

            23,600

           25,488

3.4

20

            26,200

           28,296

Ống PPR D25 Đệ Nhất

2.8

10

            37,900

           40,932

3.5

16

            43,600

           47,088

4.2

20

            46,000

           49,680

Ống PPR D32 Đệ Nhất

2.9

10

            49,100

           53,028

4.4

16

            59,000

           63,720

5.4

20

            67,800

           73,224

Ống PPR D40 Đệ Nhất

3.7

10

            65,900

           71,172

5.5

16

            80,000

           86,400

6.7

20

          105,000

        113,400

Ống PPR D50 Đệ Nhất

4.6

10

            96,600

        104,328

6.9

16

          127,200

        137,376

8.3

20

          163,100

        176,148

Ống PPR D63 Đệ Nhất

5.8

10

          153,600

        165,888

8.6

16

          200,000

        216,000

10.5

20

          257,200

        277,776

Ống PPR D75 Đệ Nhất

6.8

10

          213,600

        230,688

10.3

16

          272,700

        294,516

12.5

20

          356,300

        384,804

Ống PPR D90 Đệ Nhất

8.2

10

          311,800

        336,744

12.3

16

          381,800

        412,344

15

20

          532,700

        575,316

Ống PPR D110 Đệ Nhất

10

10

          499,000

        538,920

15.1

16

          581,800

        628,344

18.3

20

          750,000

        810,000

Ống PPR D125 Đệ Nhất

11.4

10

          618,100

        667,548

17.1

16

          754,500

        814,860

20.8

20

       1,009,000

     1,089,720

Ống PPR D140 Đệ Nhất

12.7

10

          762,700

        823,716

19.2

16

          918,100

        991,548

23.3

20

       1,281,800

     1,384,344

Ống PPR D160 Đệ Nhất

14.6

10

       1,040,900

     1,124,172

21.9

16

       1,272,700

     1,374,516

26.6

20

       1,704,500

     1,840,860

Ống PPR D200 Đệ Nhất

18.2

10

       1,491,500

     1,610,820

27.4

16

       3,102,000

     3,350,160

33.2

20

       3,291,800

     3,555,144

 

Giá Ống PPR Đồng Nai

Ống PPR Đồng Nai hay còn gọi là Ống Nhựa Chịu Nhiệt PPR Đồng Nai tiêu chuẩn DIN 8077&8078 / PPR Ppipe - DIN 8077&8078, sản phẩm được sản xuất dây bằng chuyền công nghệ tiên tiến, đảm bảo sức khỏe người dùng và tuổi thọ hơn 50 năm. Các sản phẩm Ống PPR Đồng Nai có giá bán theo hãng công bố cụ thể như sau:

ĐƯỜNG KÍNH (D-PHI)

ĐỘ DÀY ()

ÁP SUẤT (PN-Bar)

 GIÁ CHƯA VAT

GIÁ BÁN

Ống PPR D20 Đồng Nai

2.3

10

             21,300

            23,430

2.8

16

             23,600

            25,960

3.4

20

             26,700

            29,370

4.1

25

             30,500

            33,550

Ống PPR D25 Đồng Nai

2.8

10

             37,800

            41,580

3.5

16

             43,600

            47,960

4.2

20

             47,300

            52,030

5.1

25

             50,500

            55,550

Ống PPR D32 Đồng Nai

2.9

10

             50,100

            55,110

4.4

16

             59,000

            64,900

5.4

20

             69,100

            76,010

6.5

25

             77,500

            85,250

Ống PPR D40 Đồng Nai

3.7

10

             67,200

            73,920

5.5

16

             80,000

            88,000

6.7

20

           107,100

          117,810

8.1

25

           119,800

          131,780

Ống PPR D50 Đồng Nai

4.6

10

             98,500

          108,350

6.9

16

           127,200

          139,920

8.3

20

           166,500

          183,150

10.1

25

           186,200

          204,820

Ống PPR D63 Đồng Nai

5.8

10

           157,100

          172,810

8.6

16

           200,000

          220,000

10.5

20

           262,800

          289,080

12.7

25

           299,400

          329,340

Ống PPR D75 Đồng Nai

6.8

10

           219,400

          241,340

10.3

16

           272,700

          299,970

12.5

20

           372,700

          409,970

Ống PPR D90 Đồng Nai

8.2

10

           318,400

          350,240

12.3

16

           381,800

          419,980

15

20

           543,100

          597,410

Ống PPR D110 Đồng Nai

10

10

           509,200

          560,120

15.1

16

           581,800

          639,980

18.3

20

           804,200

          884,620

Ống PPR D125 Đồng Nai

11.4

10

           630,500

          693,550

17.1

16

           754,500

          829,950

20.8

20

        1,037,000

       1,140,700

Ống PPR D140 Đồng Nai

12.7

10

           778,400

          856,240

19.2

16

           918,100

       1,009,910

23.3

20

        1,308,000

       1,438,800

Ống PPR D160 Đồng Nai

14.6

10

        1,058,000

       1,163,800

21.9

16

        1,272,700

       1,399,970

26.6

20

        1,736,500

       1,910,150

 

Câu Hỏi Thường Gặp Về Ống Nhựa PPR

1. Ống nhựa PPR có độ bền cao không?

Đúng, ống nhựa PPR có độ bền lến đến 50 năm nếu tuân theo đúng hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

 

2. Sản phẩm ống nhựa PPR có khả năng chịu nhiệt tốt không?

Đúng, ống nhựa PPR có khả năng chịu nhiệt tốt lên đến 95 độ C, giúp sản phẩm có thể sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao.

 

3. Ống nhựa PPR có thể uốn cong được không?

Đúng, ống nhựa PPR có tính linh hoạt cao, đối với các ống có đường kính từ D20mm đến D40mm có thể uốn cong một cách dễ dàng.

 

4. Giá thành sản phẩm ống nhựa PPR so với các sản phẩm khác trong cùng loại như thế nào?

Sản phẩm ống nhựa PPR có giá thành thấp cao hơn ống HDPE nhưng thấp hơn ống kim loại.

 

5. Sản phẩm ống nhựa PPR có gây ô nhiễm môi trường không?

Không, sản phẩm ống nhựa PPR được chế tạo từ những vật liệu nhựa cao cấp, không chứa chất độc hại đảm bảo sử dụng cho các hệ thống dẫn nước sinh hoạt, chất lỏng dinh dưỡng ... cho sinh hoạt của con người

 

Đại Lý Bán Ống PPR Uy Tín

Địa Lý Ống PPR là Công ty Phú Xuân chuyên cung cấp các sản phẩm Ống PPR cho các công trình dự án vì vậy chúng tôi cam kết với quý khách hàng các chính sách bán hàng như sau: Chiết Khấu Cao Nhất - Giao Hàng Tận Nơi- Đầy Đủ CO, CQ

Mọi nhu cầu Báo Giá Ống PPR  khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin sau để được báo giá tốt

CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG PHÚ XUÂN

Website: http://phuxuanvina.com Email: [email protected]

Hotlne: 0909 189 122 (zalo)

 

PHÚ XUÂN PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA - TIỀN PHONG - BÌNH MINH - ĐỆ NHẤT - ĐỒNG NAI - OSPEN - SAM PHÚ - VAN VÀ PHỤ KIỆN KIM LOẠI

 

CLICK ĐỂ XEM QUY CÁCH VÀ ĐƠN GIÁ

ỐNG NHỰA PPR BÌNH MINH
ỐNG NHỰA PPR TIỀN PHONG
ỐNG NHỰA PPR ĐỆ NHẤT
ỐNG NHỰA PPR ĐỒNG NAI
ỐNG NHỰA PPR HOA SEN
ỐNG NHỰA PPR MINH HÙNG

 

DOWLOAD BẢNG GIÁ NHỰA BÌNH MINH MỚI NHẤT

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC BÌNH MINH
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR BÌNH MINH
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE BÌNH MINH
BẢNG GIÁ ỐNG HDPE GÂN THÀNH ĐÔI BÌNH MINH

 

BẢNG GIÁ NHỰA TIỀN PHONG

BẢNG GIÁ ỐNG VÀ PHỤ KIỆN PVC TIỀN PHONG
BẢNG GIÁ ỐNG VÀ PHỤ KIỆN PPR TIỀN PHONG
BẢNG GIÁ ỐNG VÀ PHỤ KIỆN HDPE TIỀN PHONG
BẢNG GIÁ ỐNG PVC LUỒN ĐIỆN TIỀN PHONG
GIÁ ỐNG NHỰA XOẮN LUỒN ĐIỆN TIỀN PHONG
GIÁ ỐNG HDPE GÂN XOẮN 2 LỚP TIỀN PHONG
BẢNG GIÁ HỐ GA NHỰA TIỀN PHONG

 

BẢNG GIÁ NHỰA ĐỒNG NAI

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC ĐỒNG NAI
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR ĐỒNG NAI
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE ĐỒNG NAI

 

BẢNG GIÁ NHỰA ĐỆ NHẤT

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC ĐỆ NHẤT
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR ĐỆ NHẤT
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE ĐỆ NHẤT

 

VAN VÀ PHỤ KIỆN KIM LOẠI

VAN KIM LOẠI - ĐỒNG - INOX
PHỤ KIỆN KIM LOẠI - GANG - INOX
VẬT TƯ PHỤ: CÙM TREO TY REN - CẦU CHẮN RÁC