Ống Nhựa PVC Đệ Nhất - Giải pháp lý tưởng cho hệ thống cấp thoát nước

Ống nhựa PVC đang dần trở thành một trong những vật liệu được sử dụng rộng rãi nhất trong các hệ thống cấp thoát nước hiện nay. Với những ưu điểm vượt trội về tính năng và giá cả, ống nhựa PVC đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình xây dựng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ống nhựa PVC đệ nhất và lý do tại sao nó là giải pháp lý tưởng cho hệ thống cấp thoát nước.

 

Ống nhựa PVC đệ nhất là gì?

a. Khái niệm và đặc điểm

Ống nhựa PVC đệ nhất là loại ống được sản xuất từ nhựa Polyvinyl Chloride (PVC) có độ dày đa dạng. Điều này giúp ống nhựa PVC đệ nhất có khả năng chịu áp lực và va đập tốt hơn, đồng thời giảm thiểu tối đa các rò rỉ và đứt gãy trong quá trình sử dụng.

Với nguyên liệu sản xuất được nhập khẩu, ống nhựa PVC đệ nhất có độ cứng vững cao, không bị biến dạng hay uốn cong khi tiếp xúc với nước. Ngoài ra, với tính năng chống ăn mòn và chịu được các hóa chất, ống nhựa PVC đệ nhất cũng là lựa chọn an toàn và bền bỉ cho các hệ thống cấp thoát nước.

b. Các loại ống nhựa PVC đệ nhất

Ống nhựa PVC đệ nhất có nhiều đường kính và độ dày khác nhau, tuy nhiên, chúng đều có chung một số đặc điểm như:

  • Được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo tính năng và độ bền của sản phẩm.
  • Có độ dày đa dạng, giúp chịu được áp lực và va đập mạnh.
  • Không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như nước, hóa chất hay vi sinh vật.
  • Dễ dàng lắp đặt và bảo trì, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho công trình.

 

Quy Cách Ống PVC Đệ Nhất

- Đường Kính Ống: D21mm đến D630

- Tiêu chuẩn: ASTM 2241/BS 3505 và TCVN 6151/ISO4422

- Áp lực làm việc: 4 Bar, 5 Bar, 6 Bar, 8 Bar, 10 Bar, 12.5 Bar, 16 Bar tương ứng với các độ dày ống

- Chiều dài tiêu chuẩn: cây 4m, cây 6m

- Màu sắc: Ống có màu xám

- Phương pháp kết nối: dán keo, gioăng cao su đối với ống nong gioăng

- Nhiệt độ làm việc cho phép: 0oC đến 45oC

- Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu: 760C/5kg

 

 

Giá Ống Nhựa PVC Đệ Nhất

Trân trọng gửi quý khách hàng bảng giá ống nhựa pvc Đệ Nhất. Lưu ý dưới đây là đơn giá tham khảo, mọi nhu cầu báo giá quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0909.189.122 (zalo) để được báo giá rẻ nhất.

STT

TÊN HÀNG HÓA

ĐƠN VỊ

 GIÁ CHƯA VAT

 GIÁ ĐÃ VAT 8%

1

Ống upvc ĐN 21 x 1.7mm (PN16)

Mét

             8,800

          9,504

2

Ống upvc ĐN 21 x 3.0mm (PN22)

Mét

           14,700

        15,876

3

Ống upvc ĐN 27 x 1.9mm (PN16)

Mét

           12,400

            13,392

4

Ống upvc ĐN 27 x 3.0mm (PN22)

Mét

           19,400

            20,952

5

Ống upvc ĐN 34 x 2.1mm (PN12.5)

Mét

           17,400

            18,792

6

Ống upvc ĐN 34 x 3.0mm (PN18)

Mét

           24,600

            26,568

7

Ống upvc ĐN 42 x 2.1mm (PN12)

Mét

           23,000

            24,840

8

Ống upvc ĐN 42 x 3.5mm (PN16)

Mét

           38,100

            41,148

9

Ống upvc ĐN 49 x 2.5mm (PN12)

Mét

           30,100

            32,508

10

Ống upvc ĐN 49 x 3.5mm (PN16)

Mét

           41,600

            44,928

11

Ống upvc ĐN 60 x 2.0mm (PN6)

Mét

           31,900

            34,452

12

Ống upvc ĐN 60 x 2.5mm (PN10)

Mét

           37,700

            40,716

13

Ống upvc ĐN 60 x 3.0mm (PN11)

Mét

           46,400

            50,112

14

Ống upvc ĐN 60 x 4.0mm (PN12)

Mét

           58,400

            63,072

15

Ống upvc ĐN 60 x 4.5mm (PN16)

Mét

           68,500

            73,980

16

Ống upvc ĐN 63 x 1.9mm (PN6)

Mét

           35,000

            37,800

17

Ống upvc ĐN 63 x 3.0mm (PN10)

Mét

           53,200

            57,456

18

Ống upvc ĐN 73 x 3.0mm (PN8)

Mét

           57,300

            61,884

19

Ống upvc ĐN 75 x 2.2mm (PN6)

Mét

           48,600

            52,488

20

Ống upvc ĐN 75 x 3.6mm (PN10)

Mét

           76,300

            82,404

21

Ống upvc ĐN 76 x 3.0mm (PN6)

Mét

           57,900

            62,532

22

Ống upvc ĐN 76 x 4.5mm (PN12)

Mét

           97,800

          105,624

23

Ống upvc ĐN 90 x 2.2mm (PN5 ISO)

Mét

           54,200

            58,536

24

Ống upvc ĐN 90 x 2.7mm (PN6 ISO)

Mét

           70,800

            76,464

25

Ống upvc ĐN 90 x 3.0mm (PN6)

Mét

           69,600

            75,168

26

Ống upvc ĐN 90 x 3.5mm (PN8 ISO)

Mét

           81,100

            87,588

27

Ống upvc ĐN 90 x 4.0mm (PN9)

Mét

           89,100

            96,228

28

Ống upvc ĐN 90 x 4.3mm (PN10 ISO)

Mét

         109,100

          117,828

29

Ống upvc ĐN 90 x 5.4mm (PN12.5 ISO)

Mét

         132,400

          142,992

30

Ống upvc ĐN 90 x 5.5mm (PN12)

Mét

         135,400

          146,232

31

Ống upvc ĐN 110 x 2.7mm (PN5)

Mét

           84,800

            91,584

32

Ống upvc ĐN 110 x 3.2mm (PN6)

Mét

         101,600

          109,728

33

Ống upvc ĐN 110 x 4.2mm (PN8)

Mét

         129,900

          140,292

34

Ống upvc ĐN 110 x 5.3mm (PN10)

Mét

         161,800

          174,744

35

Ống upvc ĐN 110 x 6.6mm (PN12.5)

Mét

         199,100

          215,028

36

Ống upvc ĐN 114 x 3.5mm (PN6)

Mét

           99,600

          107,568

37

Ống upvc ĐN 114 x 5.0mm (PN9)

Mét

         146,400

          158,112

38

Ống upvc ĐN 114 x 7.0mm (PN12)

Mét

         214,700

          231,876

39

Ống upvc ĐN 140 x 3.5mm PN5

Mét

         129,800

          140,184

40

Ống upvc ĐN 140 x 4.1mm (PN6)

Mét

         164,000

          177,120

41

Ống upvc ĐN 140 x 5.0mm (PN8)

Mét

         199,100

          215,028

42

Ống upvc ĐN 140 x 6.7mm (PN10)

Mét

         258,300

          278,964

43

Ống upvc ĐN 140 x 7.5mm (PN12)

Mét

         293,800

          317,304

44

Ống upvc ĐN 160 x 4.0mm PN5

Mét

         181,900

          196,452

45

Ống upvc ĐN 160 x 4.7mm (PN6)

Mét

         213,200

          230,256

46

Ống upvc ĐN 160 x 6.2mm (PN8)

Mét

         274,700

          296,676

47

Ống upvc ĐN 160 x 7.7mm (PN10)

Mét

         338,600

          365,688

48

Ống upvc ĐN 160 x 9.5mm (PN12.5)

Mét

   411,900

    444,852

49

Ống upvc ĐN 168 x 4.5mm (PN6)

Mét

         191,600

          206,928

50

Ống upvc ĐN 168 x 7.0mm (PN9)

Mét

         308,300

          332,964

51

Ống upvc ĐN 168 x 9.0mm (PN12)

Mét

         431,000

          465,480

52

Ống upvc ĐN 200 x 4.9mm PN5

Mét

         276,900

          299,052

53

Ống upvc ĐN 200 x 5.9mm (PN6)

Mét

         331,900

          358,452

54

Ống upvc ĐN 200 x 7.7mm (PN8)

Mét

         428,100

          462,348

55

Ống upvc ĐN 200 x 9.6mm (PN10)

Mét

         525,600

          567,648

56

Ống upvc ĐN 200 x 11.9mm (PN12.5)

Mét

         647,100

          698,868

57

Ống upvc ĐN 220 x 6.6mm (PN6)

Mét

         381,000

          411,480

58

Ống upvc ĐN 220 x 8.7mm (PN9)

Mét

         497,300

          537,084

59

Ống upvc ĐN 225 x 5.5mm (PN5)

Mét

         346,400

          374,112

60

Ống upvc ĐN 225 x 6.6mm (PN6)

Mét

         417,200

          450,576

61

Ống upvc ĐN 225 x 8.6mm (PN8)

Mét

         538,200

          581,256

62

Ống upvc ĐN 225 x 10.8mm (PN10)

Mét

         663,500

          716,580

63

Ống upvc ĐN 225 x 13.4mm (PN12.5)

Mét

         816,600

          881,928

64

Ống upvc ĐN 250 x 6,2mm (PN5)

Mét

         437,400

          472,392

65

Ống upvc ĐN 250 x 7.3mm (PN6)

Mét

         513,000

          554,040

66

Ống upvc ĐN 250 x 9.6mm (PN8)

Mét

         666,800

          720,144

67

Ống upvc ĐN 250 x 11.9mm (PN10)

Mét

         812,000

          876,960

68

Ống upvc ĐN 250 x 14.8mm (PN12.5)

Mét

      1,005,600

       1,086,048

69

Ống upvc ĐN 280 x 6.9mm (PN5)

Mét

         544,800

          588,384

70

Ống upvc ĐN 280 x 8.2mm (PN6)

Mét

         644,400

          695,952

71

Ống upvc ĐN 280 x 10.7mm (PN8)

Mét

         832,800

          899,424

72

Ống upvc ĐN 280 x 13.4mm (PN10)

Mét

      1,024,300

       1,106,244

73

Ống upvc ĐN 280 x 16.6mm (PN12.5)

Mét

      1,252,900

       1,353,132

74

Ống upvc ĐN 315 x 7.7mm (PN5)

Mét

         657,000

          709,560

75

Ống upvc ĐN 315 x 9.2mm (PN6)

Mét

       811,700

876,636

76

Ống upvc ĐN 315 x 12.1mm (PN8)

Mét

      1,051,500

       1,135,620

77

Ống upvc ĐN 315 x 15.0mm (PN10)

Mét

      1,287,100

       1,390,068

78

Ống upvc ĐN 315 x 18.7mm (PN12.5)

Mét

      1,456,400

       1,572,912

79

Ống upvc ĐN 355 x 8.7mm (PN5)

Mét

         881,800

          952,344

80

Ống upvc ĐN 355 x 10.4mm (PN6)

Mét

      1,049,200

       1,133,136

81

Ống upvc ĐN 400 x 9.8mm (PN5)

Mét

      1,096,700

       1,184,436

82

Ống upvc ĐN 400 x 11.7mm (PN6)

Mét

      1,303,500

       1,407,780

83

Ống upvc ĐN 400 x 19.1mm (PN10)

Mét

      2,081,000

       2,247,480

84

Ống upvc ĐN 450 x 11.0mm (PN5)

Mét

      1,427,300

       1,541,484

85

Ống upvc ĐN 450 x 17.2mm (PN8)

Mét

      2,200,200

       2,376,216

86

Ống upvc ĐN 450 x 21.5mm (PN10)

Mét

      2,731,900

       2,950,452

87

Ống upvc ĐN 500 x 12.3mm (PN5)

Mét

      1,773,200

       1,915,056

88

Ống upvc ĐN 500 x 14.6mm (PN6)

Mét

      2,094,700

       2,262,276

89

Ống upvc ĐN 500 x 23.9mm (PN10)

Mét

      3,369,700

       3,639,276

90

Ống upvc ĐN 560 x 17.2mm (PN6.3)

Mét

      2,769,800

       2,991,384

91

Ống upvc ĐN 560 x 26.7mm (PN10)

Mét

      4,222,800

       4,560,624

92

Ống upvc ĐN 630 x 18.4mm (PN6)

Mét

      3,331,800

       3,598,344

93

Ống upvc ĐN 630 x 30.0mm (PN10)

Mét

      5,329,200

       5,755,536

 

Ứng dụng của ống nhựa PVC đệ nhất trong hệ thống cấp thoát nước

a. Cấp nước sạch

Với tính năng chịu áp lực và chống ăn mòn tốt, ống nhựa PVC đệ nhất được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước sạch. Đặc biệt là trong các khu vực có nhiều yếu tố gây ảnh hưởng đến chất lượng nước như độ mặn cao hay ô nhiễm hóa chất. Nhờ vào tính linh hoạt và dễ dàng lắp đặt, ống nhựa PVC đệ nhất cũng được sử dụng để xây dựng các đường ống nước dẫn từ nguồn nước đến các khu vực cần thiết.

b. Hệ thống thoát nước

Với khả năng chịu áp lực và không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường, ống nhựa PVC đệ nhất cũng được sử dụng trong các hệ thống thoát nước. Đặc biệt là trong các khu vực có độ ẩm cao và thường xuyên bị ngập úng, ống nhựa PVC đệ nhất giúp đảm bảo sự thông thoáng và hiệu quả của hệ thống thoát nước.

c. Hệ thống thoát nước mưa

Không chỉ được sử dụng trong hệ thống thoát nước chung, ống nhựa PVC đệ nhất còn được sử dụng riêng lẻ để xây dựng hệ thống thoát nước mưa. Với khả năng chịu được áp lực và không bị ảnh hưởng bởi tác động của thời tiết, ống nhựa PVC đệ nhất giúp đảm bảo sự thông thoáng và hiệu quả của hệ thống thoát nước mưa.

 

Ưu điểm của ống nhựa PVC đệ nhất

a. Chi phí thấp

So với các loại ống cấp thoát nước khác như ống gang hay ống thép, ống nhựa PVC đệ nhất có chi phí sản xuất và lắp đặt thấp hơn nhiều. Điều này giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng và cũng là lý do chính khiến cho ống nhựa PVC đệ nhất trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu.

b. Dễ dàng lắp đặt và bảo trì

Với cấu trúc nhẹ và tính linh hoạt, ống nhựa PVC đệ nhất dễ dàng lắp đặt và bảo trì hơn so với các loại ống khác. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các công trình xây dựng, đồng thời cũng giảm thiểu tối đa sự cố trong quá trình sử dụng.

c. Độ bền cao

Với tính năng chịu áp lực và chống ăn mòn tốt, ống nhựa PVC đệ nhất có tuổi thọ cao hơn so với các loại ống khác. Điều này giúp giảm thiểu tối đa các chi phí liên quan đến việc thay thế và sửa chữa trong quá trình sử dụng.

 

Cách lựa chọn và sử dụng ống nhựa PVC đệ nhất hiệu quả

a. Lựa chọn kích thước và độ dày phù hợp

Trước khi mua ống nhựa PVC đệ nhất, bạn cần xác định rõ kích thước và độ dày phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Điều này giúp đảm bảo tính hiệu quả và an toàn cho hệ thống cấp thoát nước.

b. Lắp đặt đúng cách

Việc lắp đặt ống nhựa PVC đệ nhất cần được thực hiện đúng cách để đảm bảo tính chính xác và an toàn cho hệ thống. Nếu không có kinh nghiệm trong việc lắp đặt, bạn nên tìm đến các đơn vị chuyên nghiệp để được tư vấn và hỗ trợ.

c. Bảo trì và vệ sinh định kỳ

Để đảm bảo sự hoạt động hiệu quả và tuổi thọ của hệ thống cấp thoát nước, việc bảo trì và vệ sinh định kỳ là rất quan trọng. Bạn nên kiểm tra và làm sạch các ống nhựa PVC đệ nhất thường xuyên để đảm bảo không có tạp chất hay cặn bẩn gây tắc nghẽn và ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống.

 

Những điều cần lưu ý khi sử dụng ống nhựa PVC đệ nhất

a. Tránh va đập mạnh

Mặc dù ống nhựa PVC đệ nhất có tính chịu áp lực và va đập tốt, tuy nhiên vẫn cần tránh va đập mạnh vào các bộ phận của hệ thống để đảm bảo tính bền vững và an toàn của sản phẩm.

b. Không sử dụng cho các chất lỏng có nhiệt độ cao

Ống nhựa PVC đệ nhất không được sử dụng cho các chất lỏng có nhiệt độ cao hơn 60 độ C, vì điều này có thể làm mềm và làm giảm tính bền của sản phẩm.

c. Đảm bảo thông thoáng cho hệ thống

Việc đảm bảo sự thông thoáng cho hệ thống cấp thoát nước là rất quan trọng để đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của ống nhựa PVC đệ nhất. Bạn nên kiểm tra và làm sạch các cống, ống thoát nước thường xuyên để đảm bảo không có tạp chất hay cặn bẩn gây tắc nghẽn.

 

CLICK XEM QUY CÁCH VÀ ĐƠN GIÁ

ỐNG VÀ PHỤ KIỆN PVC TIỀN PHONG
ỐNG VÀ PHỤ KIỆN HDPE TIỀN PHONG
ỐNG VÀ PHỤ KIỆN PPR TIỀN PHONG
ỐNG VÀ PHỤ KIỆN NHỰA BÌNH MINH
ỐNG VÀ PHỤ KIỆN NHỰA ĐỆ NHẤT
ỐNG VÀ PHỤ KIỆN NHỰA ĐỒNG NAI
ỐNG VÀ PHỤ KIỆN NHỰA HOA SEN
ỐNG VÀ PHỤ KIỆN NHỰA MINH HÙNG
ỐNG NHỰA SAM PHÚ - ỐNG ĐIỆN
ỐNG NHỰA XOẮN OSPEN

 

BẢNG GIÁ NHỰA BÌNH MINH MỚI NHẤT

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC BÌNH MINH
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR BÌNH MINH
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE BÌNH MINH
BẢNG GIÁ ỐNG HDPE GÂN THÀNH ĐÔI BÌNH MINH

 

BẢNG GIÁ NHỰA TIỀN PHONG

BẢNG GIÁ ỐNG VÀ PHỤ KIỆN PVC TIỀN PHONG
BẢNG GIÁ ỐNG VÀ PHỤ KIỆN PPR TIỀN PHONG
BẢNG GIÁ ỐNG VÀ PHỤ KIỆN HDPE TIỀN PHONG
BẢNG GIÁ ỐNG PVC LUỒN ĐIỆN TIỀN PHONG
GIÁ ỐNG NHỰA XOẮN LUỒN ĐIỆN TIỀN PHONG
GIÁ ỐNG HDPE GÂN XOẮN 2 LỚP TIỀN PHONG
BẢNG GIÁ HỐ GA NHỰA TIỀN PHONG

 

BẢNG GIÁ NHỰA ĐỒNG NAI

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC ĐỒNG NAI
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR ĐỒNG NAI
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE ĐỒNG NAI

 

BẢNG GIÁ NHỰA ĐỆ NHẤT

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC ĐỆ NHẤT
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR ĐỆ NHẤT
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE ĐỆ NHẤT

 

VAN VÀ PHỤ KIỆN KIM LOẠI

VAN KIM LOẠI - ĐỒNG - INOX
PHỤ KIỆN KIM LOẠI - GANG - INOX
VẬT TƯ PHỤ: CÙM TREO TY REN - CẦU CHẮN RÁC