Ống Nhựa HDPE Đệ Nhất
Ống HDPE Nhựa Đệ Nhất Tiêu chuẩn TCVN 7305 tương đương ISO 4427 được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). PE100, sản phẩm Ống HDPE Đệ Nhất có đường kính từ 20mm đến 1200mm, nhiệt độ sử dụng từ 0 đến 40 0C
- Ống HDPE Đệ Nhất sử dụng phương pháp vặn ren hoặc hàn nhiệt để kết nối ống với phụ kiện
- Ống HDPPE Nhựa Đệ Nhất có dạng cuộn đối với ống có đường kính từ 20mm đến 75mm, các sản phẩm có đường kính từ 75mm có dạng cây 6m-9m-12m
Quy Cách Đặc Điểm Ống Nhựa HDPE Đệ Nhất
- Đường sản phẩm: 20mm đến 1000mm
- Áp suất danh nghĩa: 6 Bar, 8 Bar, 10 Bar, 12.5.Bar, 16 Bar, 20.Bar tương ứng với các độ dày ống
- Chiều dài tiêu chuẩn: Cuộn 200m, 300mm, Cây 6m, Cây 8m, cây 9m hoặc theo yêu cầu
- Màu sắc: Ống có màu đen sọc xanh dọc thân ống
- Phương pháp kết nối: Siết ren hoặc Hàn nhiệt
- Nhiệt độ làm việc cho phép: 0oC đến 40oC
- Nhiệt độ chảy tối đa: 1900C/5kg
Hệ số giảm áp giữa nhiệt độ và áp suất của ống hdpe Đệ Nhất:
Nhiệt độ nước 0C (t) | Hệ số giảm áp K |
0 < t <= 20 | 1,00 |
20 < t <= 25 | 0,93 |
25 < t <= 30 | 0,87 |
30 < t <= 35 | 0,80 |
35 < t <= 40 | 0,74 |
Giá Ống HDPE Đệ Nhất
Công ty Phú Xuân trân trọng gửi tới quý khách hàng Bảng giá ống nhựa HDPE Đệ Nhất để quý khách có thể tham khảo khi có nhu cầu. Khách hàng lưu ý dưới đây là bảng giá tham khảo, để được báo giá rẻ nhất quý khách hàng vui lòng liên hệ 0909.189.122 (zalo) để được báo giá cụ thể:
ĐƯỜNG KÍNH (D-PHI) |
Độ dày (mm) |
Áp suất (Bar) |
Giá chưa VAT/M |
Giá đã VAT 8%/M |
Ống HDPE Phi 20 Đệ Nhất |
1.8 |
12.5 |
7,400 |
7,400 |
2.0 |
16 |
8,100 |
8,100 |
|
2.3 |
20 |
9,400 |
9,400 |
|
Ống HDPE Phi 25 Đệ Nhất |
2.0 |
12.5 |
10,200 |
10,200 |
2.3 |
16 |
12,000 |
12,000 |
|
3.0 |
20 |
14,900 |
14,900 |
|
Ống HDPE Phi 32 Đệ Nhất |
2.0 |
10 |
13,600 |
13,600 |
2.4 |
12.5 |
16,800 |
16,800 |
|
3.0 |
16 |
19,600 |
19,600 |
|
3.6 |
20 |
23,000 |
23,000 |
|
Ống HDPE Phi 40 Đệ Nhất |
2.0 |
8 |
17,200 |
17,200 |
2.4 |
10 |
20,800 |
20,800 |
|
3.0 |
12.5 |
25,200 |
25,200 |
|
3.7 |
16 |
30,300 |
30,300 |
|
4.5 |
20 |
35,900 |
35,900 |
|
Ống HDPE Phi 50 Đệ Nhất |
2.4 |
8 |
26,700 |
26,700 |
3.0 |
10 |
32,100 |
32,100 |
|
3.7 |
12.5 |
38,600 |
38,600 |
|
4.6 |
16 |
46,800 |
46,800 |
|
5.6 |
20 |
55,600 |
55,600 |
|
Ống HDPE Phi 63 Đệ Nhất |
3.0 |
8 |
41,700 |
41,700 |
3.8 |
10 |
51,200 |
51,200 |
|
4.7 |
12.5 |
61,500 |
61,500 |
|
5.8 |
16 |
74,200 |
74,200 |
|
7.1 |
20 |
88,700 |
88,700 |
|
Ống HDPE Phi 75 Đệ Nhất |
3.6 |
8 |
59,200 |
59,200 |
4.5 |
10 |
71,400 |
71,400 |
|
5.6 |
12.5 |
87,200 |
87,200 |
|
6.8 |
16 |
103,500 |
103,500 |
|
8.4 |
20 |
124,700 |
124,700 |
|
Ống HDPE Phi 90 Đệ Nhất |
4.3 |
8 |
83,300 |
83,300 |
5.4 |
10 |
102,800 |
102,800 |
|
6.7 |
12.5 |
124,700 |
124,700 |
|
8.2 |
16 |
149,900 |
149,900 |
|
10.1 |
20 |
179,800 |
179,800 |
|
Ống HDPE Phi 110 Đệ Nhất |
4.2 |
6 |
100,100 |
100,100 |
5.3 |
8 |
125,000 |
125,000 |
|
6.6 |
10 |
152,800 |
152,800 |
|
8.1 |
12.5 |
184,800 |
184,800 |
|
10.0 |
16 |
222,400 |
222,400 |
|
12.3 |
20 |
268,400 |
268,400 |
|
Ống HDPE Phi 125 Đệ Nhất |
4.8 |
6 |
129,200 |
129,200 |
6.0 |
8 |
159,800 |
159,800 |
|
7.4 |
10 |
194,900 |
194,900 |
|
9.2 |
12.5 |
238,100 |
238,100 |
|
11.4 |
16 |
288,400 |
288,400 |
|
10.0 |
20 |
338,200 |
338,200 |
|
Ống HDPE Phi 140 Đệ Nhất |
5.4 |
6 |
162,800 |
162,800 |
6.7 |
8 |
200,000 |
200,000 |
|
8.3 |
10 |
244,700 |
244,700 |
|
10.3 |
12.5 |
298,200 |
298,200 |
|
12.7 |
16 |
359,400 |
359,400 |
|
15.7 |
20 |
435,500 |
435,500 |
|
Ống HDPE Phi 160 Đệ Nhất |
6.2 |
6 |
214,000 |
214,000 |
7.7 |
8 |
262,200 |
262,200 |
|
9.5 |
10 |
319,400 |
319,400 |
|
11.8 |
12.5 |
389,200 |
389,200 |
|
14.6 |
16 |
471,800 |
471,800 |
|
17.9 |
20 |
567,600 |
567,600 |
|
Ống HDPE Phi 180 Đệ Nhất |
6.9 |
6 |
267,100 |
267,100 |
8.6 |
8 |
329,600 |
329,600 |
|
10.7 |
10 |
404,000 |
404,000 |
|
13.3 |
12.5 |
494,000 |
494,000 |
|
16.4 |
16 |
596,300 |
596,300 |
|
Ống HDPE Phi 200 Đệ Nhất |
7.7 |
6 |
331,000 |
331,000 |
9.6 |
8 |
408,300 |
408,300 |
|
11.9 |
10 |
498,400 |
498,400 |
|
14.7 |
12.5 |
605,900 |
605,900 |
|
18.2 |
16 |
735,400 |
735,400 |
|
22.4 |
20 |
880,000 |
880,000 |
|
Ống HDPE Phi 225 Đệ Nhất |
8.6 |
6 |
415,100 |
415,100 |
10.8 |
8 |
516,000 |
516,000 |
|
13.4 |
10 |
628,800 |
628,800 |
|
16.6 |
12.5 |
769,400 |
769,400 |
|
20.5 |
16 |
930,800 |
930,800 |
|
Ống HDPE Phi 250 Đệ Nhất |
9.6 |
6 |
524,700 |
524,700 |
11.9 |
8 |
631,500 |
631,500 |
|
14.8 |
10 |
774,800 |
774,800 |
|
18.4 |
12.5 |
947,700 |
947,700 |
|
22.7 |
16 |
1,144,800 |
1,144,800 |
|
Ống HDPE Phi 280 Đệ Nhất |
10.7 |
6 |
643,000 |
643,000 |
13.4 |
8 |
797,100 |
797,100 |
|
16.6 |
10 |
968,200 |
968,200 |
|
20.6 |
12.5 |
1,187,600 |
1,187,600 |
|
25.4 |
16 |
1,435,200 |
1,435,200 |
|
Ống HDPE Phi 315 Đệ Nhất |
12.1 |
6 |
816,900 |
816,900 |
15.0 |
8 |
1,001,700 |
1,001,700 |
|
18.7 |
10 |
1,232,600 |
1,232,600 |
|
23.2 |
12.5 |
1,505,100 |
1,505,100 |
|
28.6 |
16 |
1,816,700 |
1,816,700 |
|
Ống HDPE Phi 355 Đệ Nhất |
13.6 |
6 |
1,035,000 |
1,035,000 |
16.9 |
8 |
1,271,800 |
1,271,800 |
|
21.1 |
10 |
1,568,600 |
1,568,600 |
|
26.1 |
12.5 |
1,908,000 |
1,908,000 |
|
32.2 |
16 |
2,306,100 |
2,306,100 |
|
Ống HDPE Phi 400 Đệ Nhất |
15.3 |
6 |
1,313,600 |
1,313,600 |
19.1 |
8 |
1,621,700 |
1,621,700 |
|
23.7 |
10 |
1,982,600 |
1,982,600 |
|
29.4 |
12.5 |
2,419,800 |
2,419,800 |
|
36.3 |
16 |
2,927,900 |
2,927,900 |
|
Ống HDPE Phi 450 Đệ Nhất |
17.2 |
6 |
1,661,300 |
1,661,300 |
21.5 |
8 |
2,050,800 |
2,050,800 |
|
26.7 |
10 |
2,511,900 |
2,511,900 |
|
33.1 |
12.5 |
3,065,200 |
3,065,200 |
|
40.9 |
16 |
3,707,700 |
3,707,700 |
|
Ống HDPE Phi 500 Đệ Nhất |
19.1 |
6 |
2,119,600 |
2,119,600 |
23.9 |
8 |
2,617,600 |
2,617,600 |
|
29.7 |
10 |
3,210,600 |
3,210,600 |
|
36.8 |
12.5 |
3,912,600 |
3,912,600 |
|
45.4 |
16 |
4,732,600 |
4,732,600 |
|
Ống HDPE Phi 560 Đệ Nhất |
21.4 |
6 |
2,815,800 |
2,815,800 |
26.7 |
8 |
3,478,500 |
3,478,500 |
|
33.2 |
10 |
4,270,500 |
4,270,500 |
|
41.2 |
12.5 |
5,212,100 |
5,212,100 |
|
50.8 |
16 |
6,295,100 |
6,295,100 |
|
Ống HDPE Phi 630 Đệ Nhất |
24.1 |
6 |
3,562,400 |
3,562,400 |
30.0 |
8 |
4,394,200 |
4,394,200 |
|
37.4 |
10 |
5,408,900 |
5,408,900 |
|
46.3 |
12.5 |
6,587,900 |
6,587,900 |
|
57.2 |
16 |
7,986,000 |
7,986,000 |
|
Ống HDPE Phi 710 Đệ Nhất |
27.2 |
6 |
4,360,100 |
4,360,100 |
33.9 |
8 |
5,369,500 |
5,369,500 |
|
42.1 |
10 |
6,586,500 |
6,586,500 |
|
52.2 |
12.5 |
8,032,200 |
8,032,200 |
|
Ống HDPE Phi 800 Đệ Nhất |
30.6 |
6 |
5,522,100 |
5,522,100 |
38.1 |
8 |
6,805,900 |
6,805,900 |
|
47.4 |
10 |
8,351,900 |
8,351,900 |
|
58.8 |
12.5 |
10,200,800 |
10,200,800 |
|
Ống HDPE Phi 900 Đệ Nhất |
34.4 |
6 |
6,984,200 |
6,984,200 |
42.9 |
8 |
8,611,500 |
8,611,500 |
|
53.3 |
10 |
10,564,900 |
10,564,900 |
|
Ống HDPE Phi 1000 Đệ Nhất |
38.2 |
6 |
8,618,000 |
8,618,000 |
47.7 |
8 |
10,639,300 |
10,639,300 |
|
59.3 |
10 |
13,057,200 |
13,057,200 |
|
Ống HDPE Phi 1200 Đệ Nhất |
45.9 |
6 |
12,412,400 |
12,412,400 |
57.2 |
8 |
15,313,400 |
15,313,400 |
Ưu Điểm Của Ống HDPE Đệ Nhất
- Ống Nhựa HDPE Đệ Nhất là lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu cho các công trình dự án do sản phẩm có giá giá thành rẻ và thương hiệu uy tín lâu năm trên thị trương, nhu cầu cầu của khách hàng luôn được đáp ứng một cách tốt nhất.
- Ống HDPE Đệ Nhất có chất lượng tốt nhưng giá thành rẻ hơn so với các sản phẩm khác
- Ống HDPE Nhựa Đệ Nhất có độ bền cơ học cao
- Sản phẩm có thể chịu áp suất làm việc ca, không độc hại khi sử dụng
- Sản phẩm có tuổi thọ trên 50 năm
- Sản phẩm có trọ lượng nhẹ dễ vận chuyển và lắp đặt
- Ống Nhựa HDPE Đệ Nhất có khả năng chống tia cực tím có thể sử dụng ngoài trời trong thời gian dài
- Sản phẩm Ống HDPE Đệ Nhất có khả năng chịu các loại Dung dịch axits, dung dịch kiềm, dùng dịch muối yếu.
- Các loại Ống Nhựa HDPE Đệ Nhất ( ống HDPE sọc xanh, ống nhựa đen, ống HDPE màu cam luồn cáp điện , ống nhựa dẫn nước sạch, ống thoát nước thải, ống nhựa chịu áp lực HDPE )
- Ống HDPE Nhựa Đệ Nhất cực kì bền bỉ, không bị ăn mòn và gỉ sét bởi các loại hóa chất, không bị lão hóa bởi nhiệt độ và tia cực tím, chịu được độ va đập rất tốt, lại có độ uốn dẻo nên chịu được tải trọng cao.
- Ống nhựa HDPE Đệ Nhất có giá thành rẻ hơn các loại ống thép, ống bê tông cốt thép. Đặc biệt, do trọng lượng của ống HDPE khá nhẹ nên chi phí lắp đặt, vận chuyển thấp, phương thức đấu nối đơn giản và tuổi thọ cao (nếu thiết kế và lắp đặt đúng kỹ thuật thì độ bền của ống HDPE không dưới 50 năm)
Bán Ống HDPE Đệ Nhất Giá Rẻ Ở Đâu?
Công ty Phú Xuân chuyên cung cấp các sản phẩm Ống Nhựa HDPE, uPVC, PPR thương hiệu Nhựa Đệ Nhất cho các công trình dự án lớn vì vậy chúng tôi cam kết với quý khách hàng các chính sách bán hàng tốt nhất như sau như sau: Chiết Khấu Cao Nhất - Giao Hàng Tận Nơi- Đầy Đủ CO, CQ
Mọi nhu cầu Báo Giá Ống Nhựa HDPE Đệ Nhất quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin sau để được báo giá tốt
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG PHÚ XUÂN
Văn Phòng: 13A1 Đường Số 10, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp HCM
Website: http://phuxuanvina.com Email: congtyphuxuansg@gmail.com
Hotlne: 0909.189.122 (zalo)
Chính Sách Chiết Khấu Ống Nhựa HDPE Đệ Nhất
- Giá Bán Ống HDPE Đệ Nhất rẻ nhất thị trường. Với lợi thế là đơn vị chuyên cấp hàng cho các công trình dự án lớn và là đơn vị phân phối chính thức của Nhựa Đồng Nai vì vậy Phú Xuân luôn có mức giá rẻ nhất để cung cấp cho quý khách hàng
- Đối với các khách hàng sử dụng ống HDPE Đệ Nhất, Phú Xuân sẽ cho mượn máy hàn và hướng dẫn hàn ống
- Hỗ trợ giao hàng toàn quốc, giao hàng tận công trình kể cả các đơn hàng có giá trị nhỏ
- Chính sách thanh toán linh hoạt: Khu Khách hàng Mua Ống HDPE Nhựa Đệ Nhất tại Phú Xuân, chúng tôi sẽ chia sẻ mọi vấn đề với quý khách hàng
- Cam kết cung cấp đầy đủ chứng từ xuất xưởng từ nhà sản xuất khi cấp hàng
- Đổi trả hàng hóa nếu sản phẩm giao bị lỗi
Lĩnh Vực Ứng Dụng Của Ống HDPE Nhựa Đệ Nhất
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt
- Hệ thống ống dẫn nước và phân phối nước uống
- Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp
- Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp
- Hệ thống thoát nước thải, nước mưa ...
Tính Chất Hóa Học Của Ống HDPE Nhựa Đệ Nhất
- Chịu được các loại dung dịch axit
- Chịu được các loại dung dịch kiềm
- Chịu được các loại dung dịch muối yếu
- Không chịu được các loại axit đậm đặc có tính oxi hóa
- Không chịu được các tác nhân halogen
CLICK ĐỂ DOWLOAD FILE |
BẢNG GIÁ ỐNG HDPE ĐỆ NHẤT |
CATALOG NHỰA ĐỆ NHẤT |
HỒ SƠ NĂNG LỰC NHỰA ĐỆ NHẤT |
Khu Vực Bán Ống HDPE Đệ Nhất Của Công Ty Phú Xuân
- Bán Ống HDPE Đệ Nhất tại Sài Gòn
- Bán Ống HDPE Đệ Nhất tại HCM
- Bán Ống HDPE Đệ Nhất tại Bình Dương
- Bán Ống HDPE Đệ Nhất tại Bình Phước
- Bán Ống HDPE Đệ Nhất tại Long An
- Bán Ống HDPE Đệ Nhất tại Tây Ninh
- Bán Ống HDPE Đệ Nhất tại Bà Rịa
- Bán Ống HDPE Đệ Nhất tại Vũng Tàu
- Bán Ống HDPE Đệ Nhất tại Biên Hòa
- Bán Ống HDPE Đệ Nhất tại Đồng Nai
Công ty TNHH Vật Liệu Xây Dựng Phú Xuân - 0906 972 966 (zalo) Chuyên cung cấp sản phẩm ống HDPE Đệ Nhất cho các công trình dự án trên toàn quốc. Phú Xuân cam kết chiết khấu tốt nhất.Giao hàng tận nơi. Cung cấp đầy đủ chứng từ nghiệm thu khi giao hàng. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm cho công trình dự án vui lòng liên hệ.