Thang Máng Cáp, Thang Cáp, Máng Cáp Điện: Đặc Điểm Và Giá Bán
Bảng Giá Thang Cáp
BẢNG GIÁ THÁNG CÁP |
||||||||
|
Chiều dài tiêu chuẩn:2.5m |
Đơn giá theo độ dày tole: VND/m chưa VAT |
||||||
|
|
|
Thang cáp sơn tỉnh điện |
Thang cáp nhúng nóng |
||||
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Tole 1.0 |
Tole 1.2 |
Tole 1.5 |
Tole 2.0 |
Tole 1.5 |
Tole 2.0 |
THANG CÁP CAO 50 |
||||||||
1 |
Thang cáp 100x50 |
Mét |
72,000 |
79,000 |
90,000 |
114,000 |
130,000 |
154,000 |
2 |
Thang cáp 150x50 |
Mét |
76,000 |
84,000 |
94,000 |
120,000 |
134,000 |
160,000 |
3 |
Thang cáp 200x50 |
Mét |
82,000 |
90,000 |
100,000 |
128,000 |
140,000 |
168,000 |
4 |
Thang cáp 250x50 |
Mét |
85,000 |
95,000 |
106,000 |
135,000 |
146,000 |
175,000 |
5 |
Thang cáp 300x50 |
Mét |
90,000 |
100,000 |
112,000 |
143,000 |
152,000 |
183,000 |
6 |
Thang cáp 350x50 |
Mét |
95,000 |
105,000 |
118,000 |
151,000 |
158,000 |
190,000 |
7 |
Thang cáp 400x50 |
Mét |
92,000 |
108,000 |
124,000 |
158,000 |
164,000 |
198,000 |
8 |
Thang cáp 450x50 |
Mét |
102,000 |
115,000 |
128,000 |
166,000 |
168,000 |
205,000 |
9 |
Thang cáp 500x50 |
Mét |
108,000 |
120,000 |
134,000 |
174,000 |
175,000 |
215,000 |
10 |
Thang cáp 550x50 |
Mét |
112,000 |
126,000 |
141,000 |
182,000 |
181,000 |
212,000 |
11 |
Thang cáp 600x50 |
Mét |
118,000 |
131,000 |
148,000 |
188,000 |
188,000 |
228,000 |
12 |
Thang cáp 650x50 |
Mét |
120,000 |
136,000 |
154,000 |
198,000 |
194,000 |
238,000 |
13 |
Thang cáp 700x50 |
Mét |
126,000 |
143,000 |
160,000 |
205,000 |
200,000 |
245,000 |
14 |
Thang cáp 750x50 |
Mét |
128,000 |
146,000 |
168,000 |
212,000 |
208,000 |
252,000 |
15 |
Thang cáp 800x50 |
Mét |
134,000 |
150,000 |
170,000 |
218,000 |
210,000 |
258,000 |
THANG CÁP CAO 100 |
||||||||
1 |
Thang cáp 100x100 |
Mét |
98,000 |
112,000 |
132,000 |
160,000 |
172,000 |
200,000 |
2 |
Thang cáp 150x100 |
Mét |
102,000 |
115,000 |
136,000 |
168,000 |
176,000 |
2,080,000 |
3 |
Thang cáp 200x100 |
Mét |
108,000 |
124,000 |
136,000 |
174,000 |
176,000 |
214,000 |
4 |
Thang cáp 250x100 |
Mét |
112,000 |
128,000 |
150,000 |
184,000 |
190,000 |
224,000 |
5 |
Thang cáp 300x100 |
Mét |
116,000 |
135,000 |
154,000 |
190,000 |
194,000 |
230,000 |
6 |
Thang cáp 350x100 |
Mét |
122,000 |
138,000 |
160,000 |
198,000 |
200,000 |
238,000 |
7 |
Thang cáp 400x100 |
Mét |
125,000 |
145,000 |
168,000 |
206,000 |
208,000 |
246,000 |
8 |
Thang cáp 450x100 |
Mét |
130,000 |
151,000 |
174,000 |
212,000 |
214,000 |
252,000 |
9 |
Thang cáp 500x100 |
Mét |
134,000 |
154,000 |
180,000 |
220,000 |
222,000 |
260,000 |
10 |
Thang cáp 550x100 |
Mét |
138,000 |
160,000 |
185,000 |
225,000 |
225,000 |
265,000 |
11 |
Thang cáp 600x100 |
Mét |
140,000 |
164,000 |
192,000 |
232,000 |
232,000 |
272,000 |
12 |
Thang cáp 650x100 |
Mét |
150,000 |
170,000 |
198,000 |
242,000 |
240,000 |
282,000 |
13 |
Thang cáp 700x100 |
Mét |
158,000 |
172,000 |
215,000 |
251,000 |
255,000 |
291,000 |
14 |
Thang cáp 750x100 |
Mét |
160,000 |
180,000 |
212,000 |
256,000 |
252,000 |
296,000 |
15 |
Thang cáp 800x100 |
Mét |
168,000 |
188,000 |
218,000 |
278,000 |
258,000 |
318,000 |
Bảng Giá Máng Cáp Điện
Máng Cáp Điện bao gồm 2 loại máng cáp sơn tỉnh điện và máng cáp mạ kẽm nhúng nóng. Công ty Phú Xuân trân trọng gửi quý khách hàng bảng giá máng cáp điện cụ thể như sau:
Bảng Giá Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP SƠN TĨNH ĐIỆN |
||||||
|
Chiều dài tiêu chuẩn L=25.5m |
Đơn vị |
Đơn giá : VNĐ/m (Theo độ dày Tole) |
|||
|
TÊN SẢN PHẨM |
|
Tole 1.0 |
Tole 1.2 |
Tole 1.5 |
Tole 2.0 |
STT |
MÁNG CÁP CAO 50 |
|||||
1 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 50x50 |
Mét |
43,000 |
48,000 |
58,000 |
70,000 |
2 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x50 |
Mét |
58,000 |
62,000 |
71,000 |
92,000 |
3 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x50 |
Mét |
70,000 |
80,000 |
95,000 |
115,000 |
4 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x50 |
Mét |
82,000 |
95,000 |
112,000 |
138,000 |
5 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 250x50 |
Mét |
98,000 |
110,000 |
130,000 |
160,000 |
6 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 300x50 |
Mét |
110,000 |
123,000 |
145,000 |
180,000 |
7 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 350x50 |
Mét |
123,000 |
138,000 |
162,000 |
206,000 |
8 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 400x50 |
Mét |
135,000 |
150,000 |
180,000 |
224,000 |
9 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 450x50 |
Mét |
148,000 |
164,000 |
195,000 |
245,000 |
10 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 500x50 |
Mét |
160,000 |
178,000 |
210,000 |
263,000 |
11 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 550x50 |
Mét |
172,000 |
192,000 |
228,000 |
286,000 |
12 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 600x50 |
Mét |
184,000 |
205,000 |
245,000 |
304,000 |
13 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 650x50 |
Mét |
198,000 |
218,000 |
260,000 |
328,000 |
14 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 700x50 |
Mét |
208,000 |
232,000 |
278,000 |
348,000 |
15 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 750x50 |
Mét |
220,000 |
248,000 |
398,000 |
368,000 |
16 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 800x50 |
Mét |
238,000 |
264,000 |
314,000 |
389,000 |
STT |
MÁNG CÁP CAO 100 |
|||||
1 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x100 |
Mét |
85,000 |
96,000 |
109,000 |
130,000 |
2 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x100 |
Mét |
96,000 |
109,000 |
125,000 |
150,000 |
3 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x100 |
Mét |
108,000 |
123,000 |
140,000 |
170,000 |
4 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 250x100 |
Mét |
119,000 |
137,000 |
156,000 |
189,000 |
5 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 300x100 |
Mét |
131,000 |
150,000 |
172,000 |
228,000 |
6 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 350x50 |
Mét |
144,000 |
164,000 |
189,000 |
230,000 |
7 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 400x100 |
Mét |
155,000 |
178,000 |
205,000 |
250,000 |
8 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 450x100 |
Mét |
166,000 |
191,000 |
220,000 |
268,000 |
9 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 500x100 |
Mét |
178,000 |
205,000 |
236,000 |
288,000 |
10 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 550x100 |
Mét |
190,000 |
218,000 |
252,000 |
308,000 |
11 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 600x100 |
Mét |
212,000 |
232,000 |
268,000 |
328,000 |
12 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 650x100 |
Mét |
216,000 |
248,000 |
286,000 |
348,000 |
13 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 700x100 |
Mét |
226,000 |
250,000 |
300,000 |
368,000 |
14 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 750x100 |
Mét |
226,000 |
264,000 |
318,000 |
388,000 |
15 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 800x100 |
Mét |
242,000 |
288,000 |
334,000 |
408,000 |
Bảng Giá Máng Cáp Mạ Kẽm Nhúng Nóng
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG |
|||
Chiều dài tiêu chuẩn L=2.5m |
Đơn vị |
Đơn giá: VNĐ/m chưa VAT |
|
Tên Sản Phẩm |
Loại Tole |
Tole 1.5 |
Tole 2.0 |
MÁNG CÁP CAO 50 |
|||
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 50x50 |
Mét |
82,000 |
110,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 100x50 |
Mét |
118,000 |
134,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 150x50 |
Mét |
126,000 |
158,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 200x50 |
Mét |
139,000 |
178,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 250x50 |
Mét |
174,000 |
216,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 300x50 |
Mét |
182,000 |
238,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 350x50 |
Mét |
206,000 |
270,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 400x50 |
Mét |
234,000 |
315,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 450x50 |
Mét |
250,000 |
328,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 500x50 |
Mét |
274,000 |
35,200 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 550x50 |
Mét |
29,800 |
382,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 600x50 |
Mét |
316,000 |
408,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 650x50 |
Mét |
338,000 |
448,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 700x50 |
Mét |
362,000 |
470,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 750x50 |
Mét |
376,000 |
498,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 800x50 |
Mét |
394,000 |
526,000 |
MÁNG CÁP CAO 100 |
|||
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 100x100 |
Mét |
148,000 |
184,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 150x100 |
Mét |
164,000 |
215,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 200x100 |
Mét |
184,000 |
245,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 250x100 |
Mét |
198,000 |
268,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 300x100 |
Mét |
235,000 |
298,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 350x50 |
Mét |
248,000 |
328,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 400x100 |
Mét |
269,000 |
350,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 450x100 |
Mét |
284,000 |
380,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 500x100 |
Mét |
214,000 |
412,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 550x100 |
Mét |
328,000 |
440,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 600x100 |
Mét |
348,000 |
468,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 650x100 |
Mét |
368,000 |
488,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 700x100 |
Mét |
388,000 |
518,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 750x100 |
Mét |
416,000 |
544,000 |
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng 800x100 |
Mét |
432,000 |
572,000 |
Máng Cáp – Những Điều Cần Biết Về: Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện, Máng Cáp Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về sản phẩm Máng Cáp Điện bao gồm Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện, Máng Cáp Mạ Kẽm Nhúng Nóng. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về ứng dụng, chức năng, tính năng của các loại máng cáp này, cùng với những lợi ích của việc sử dụng chúng.
1. Máng Cáp Điện Là Gì?
Máng Cáp Điện hay còn gọi là máng cáp, là hệ thống kết cấu dùng để bảo vệ và giữ gọn gàng các dây cáp, dây điện, ống luồn dây, và các thiết bị điện tử khác. Máng cáp thường được đặt tại các vị trí phù hợp trong các công trình xây dựng, như trên trần nhà, trên tường hoặc trên mặt đất.
Máng cáp có nhiều loại và mẫu mã khác nhau như máng cáp thép, máng cáp nhựa PVC, máng cáp inox, máng cáp sơn tĩnh điện, máng cáp mạ kẽm nhúng nóng... Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu của từng công trình chúng ta sẽ chọn loại máng cáp phù hợp.
1.1 Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện
Máng cáp sơn tĩnh điện là một dạng máng cáp chuyên dụng được sơn một lớp sơn tĩnh điện trên bề mặt kim loại của máng cáp. Lớp sơn này giúp tăng tính bền vững, chống ăn mòn và chống trầy xước cho máng cáp. Ứng dụng của máng cáp sơn tĩnh điện là rất phổ biến trong các khu vực có môi trường khắc nghiệt như các nhà máy, xí nghiệp, kho bãi, và các ngành công nghiệp khác.
1.2 Máng Cáp Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng là một loại máng cáp được sản xuất bằng cách ngâm kim loại vào bể chứa hỗn hợp kẽm nóng chảy để tạo ra lớp mạ kẽm bảo vệ cho bề mặt kim loại. với lớp mạ kẽm này, máng cáp có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, phù hợp với các môi trường độ ẩm và nhiệt độ cao.
2. Các Lợi Ích Của Khi Dụng Máng Cáp
Sử dụng máng cáp trong các công trình xây dựng mang lại nhiều lợi ích như:
- Bảo vệ và giữ gọn gàng các dây cáp, dây điện, ống luồn dây, và các thiết bị điện tử khác.
- Giảm nguy cơ tai nạn điện và cháy nổ trong các công trình xây dựng.
- Dễ dàng kiểm tra và bảo trì hệ thống dây cáp, dây điện, và các thiết bị điện tử.
- Tăng tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng.
- Tiết kiệm chi phí và thời gian lắp đặt so với các phương pháp truyền thông khác.
3. Các Ứng Dụng Của Máng Cáp Điện
Máng cáp điện được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, như:
- Nhà máy sản xuất, xí nghiệp, kho bãi, các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, và các khu công nghiệp.
- Hệ thống máy móc, thiết bị điện tử trong các công trình xây dựng.
- Hệ thống chiếu sáng và âm thanh trong các tòa nhà, khách sạn, rạp chiếu phim, và các địa điểm giải trí.
4. Các Tính Năng Của Máng Cáp Điện
Máng cáp điện có các tính năng sau:
- Khả năng chịu lực và chịu va đập tốt.
- Khả năng chịu mài mòn và ăn mòn.
- Khả năng chống cháy, chống nổ.
- Khả năng chống thấm nước và chống bám bụi.
- Khả năng chống tĩnh điện và chống nhiễu tín hiệu.
5. Câu Hỏi Thường Gặp Về Máng Cáp Điện
Câu hỏi 1: Máng cáp có loại gì?
Máng cáp có nhiều loại khác nhau như máng cáp thép, máng cáp nhựa PVC, máng cáp inox, máng cáp sơn tĩnh điện, máng cáp mạ kẽm nhúng nóng, và nhiều hơn nữa.
Câu hỏi 2: Tại sao nên sử dụng máng cáp cho hệ thống mạng của mình?
Việc sử dụng máng cáp giúp cho hệ thống mạng của bạn được sắp xếp gon dàng đúng cách, an toàn và dễ quản lý hơn. Nó cũng giúp cho không gian làm việc của bạn trông gọn gàng và chuyên nghiệp hơn.
Câu hỏi 3: Máng cáp sơn tĩnh điện và máng cáp mạ kẽm nhúng nóng có gì khác biệt?
Máng cáp sơn tĩnh điện và máng cáp mạ kẽm nhúng nóng đều được thiết kế để bảo vệ máng cáp khỏi các tác động tự nhiên như nhiệt độ cao và ánh sáng mặt trời. Tuy nhiên, máng cáp mạ kẽm nhúng nóng có lớp mạ kẽm giúp máng cáp bền bỉ và chắc chắn hơn trong môi trường ẩm và nhiệt độ cao.
Câu hỏi 4: Máng cáp nên được lắp đặt ở đâu trong hệ thống mạng?
Máng cáp nên được lắp đặt ở các điểm cần để quản lý dây cáp và để giữ cho không gian làm việc của bạn trông gọn gàng và chuyên nghiệp.
Câu hỏi 5: Máng cáp có làm giảm chất lượng dây cáp không?
không, máng cáp không làm giảm chất lượng dây cáp nó giúp che giấu các dây cáp của bạn và giúp cho không gian làm việc của bạn trông gọn gàng và chuyên nghiệp hơn.
Đại Lý Thang Máng Cáp Uy Tín
Địa Lý Thang Máng Cáp là Công ty Phú Xuân - 0909.189.122 (zalo) chuyên Cung Cấp Thang Máng Cáp và các sản phẩm vật tư phụ như: cùm treo, ty ren, tắc kê, bạc đạn... ngoài ra chúng tôi còn phân phối các sản phẩm Ống Nhựa Tiền Phong, Ống Nhựa Bình Minh, Ống Nhựa Đệ Nhất, Ống Nhựa Đồng Nai, Ống Nhựa Hoa Sen... **********Cam Kết ******** Chiết Khấu Cao Nhất - Giao Hàng Tận Nơi- Đầy Đủ CO, CQ
Mọi nhu cầu Báo Giá Máng Cáp Điện khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin sau để được báo giá tốt
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG PHÚ XUÂN
Website: http://phuxuanvina.com Email: congtyphuxuansg@gmail.com
Hotlne: 0909 189 122 (zalo)
PHÚ XUÂN PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA - TIỀN PHONG - BÌNH MINH - ĐỆ NHẤT - ĐỒNG NAI - OSPEN - SAM PHÚ - VAN VÀ PHỤ KIỆN KIM LOẠI
CLICK ĐỂ XEM QUY CÁCH VÀ ĐƠN GIÁ
BẢNG GIÁ NHỰA BÌNH MINH MỚI NHẤT
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC BÌNH MINH |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR BÌNH MINH |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE BÌNH MINH |
BẢNG GIÁ ỐNG HDPE GÂN THÀNH ĐÔI BÌNH MINH |
BẢNG GIÁ NHỰA TIỀN PHONG
BẢNG GIÁ NHỰA ĐỒNG NAI
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC ĐỒNG NAI |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR ĐỒNG NAI |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE ĐỒNG NAI |
BẢNG GIÁ NHỰA ĐỆ NHẤT
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC ĐỆ NHẤT |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR ĐỆ NHẤT |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE ĐỆ NHẤT |
VAN VÀ PHỤ KIỆN KIM LOẠI
VAN KIM LOẠI - ĐỒNG - INOX |
PHỤ KIỆN KIM LOẠI - GANG - INOX |
VẬT TƯ PHỤ: CÙM TREO TY REN - CẦU CHẮN RÁC |