Ống Nhựa PPR: Giá Bán Và Các Đặc Tính
Tổng Quan Về Ống Nhựa PPR
Ống nhựa PPR là gì?
Ống nhựa PPR là sản phẩm được tạo ra từ hỗn hợp các hạt nhựa cao cấp. Sản phẩm này có đặc tính chịu nhiệt và độ bền cao, có thể sử dụng trong các môi trường có nhiệt độ và áp suất cao. Ống nhựa PPR được sử dụng rộng rãi trong việc cấp nước và xây dựng.
Các Đặc Điểm Của Ống Nhựa PPR
- Đường kính: Từ D20mm đến D200mm
- Áp lực làm việc: 10 Bar, 12.5 Bar, 16 Bar, 20 Bar, 25 Bar tương ứng với các độ dày ống khách nhau
- Chiều dài tiêu chuẩn: Cây = 4m hoặc sản xuất theo nhu cầu của khách hàng
- Màu sắc: Ống có màu xám hoặc màu xanh dương. Ống PN10 có chỉ xanh dọc theo thân ống sử dụng cho nước lạnh, ống PN16, PN20, PN25 có chỉ đỏ dọc theo thân ống sử dụng cho nước nóng lạnh.
- Phương pháp kết nối: Hàn nhiệt
- Nhiệt độ làm việc cho phép: 0oC đến 95oC
- Nhiệt độ vicat hóa: 1320C
- Khả năng chịu nhiệt tốt: Sản phẩm này có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp ống có thể sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao.
- Dễ dàng sử dụng và lắp đặt: Ống nhựa PPR có cấu trúc gọn nhẹ, dễ sử dụng và lắp đặt.
- sản phẩm ống nhựa ppr có độ bền cao và khả năng chống an mòn tuyệt vời.
- Độ bóng và độ dẻo dai tốt: Ống nhựa PPR có độ bóng và độ dẻo dai tốt, giúp cho việc lắp đặt và sử dụng thuận tiện hơn.
- Ống Nhựa PPR an toàn khi sử dụng cho các hệ thống dẫn chất lỏng sử dụng cho sinh hoạt của con người
Lưu Ý Khi Sử Dụng Ống Nước Chịu Nhiệt
Ống Nước Chịu Nhiệt có nhiều ưu điểm nhưng nó cũng có nhiều hạn chế vì vậy khi lựa chọn sử dụng ống nước chịu nhiệt cho các công trình quý khách hàng ncần lưu ý một số điểm sau:
- Khi sử dụng Ống Nước Chịu Nhiệt cho hệ thống nước nóng cần tính đến hệ số suy giảm áp suất theo nhiệt độ
- Khách hàng nên sử dụng ống ppr PN16 trở lên cho hệ thống nước nóng
- Ống phù hợp sử dụng cho hệ thống cấp thoát nước nóng lạnh cho các tòa nhà, nhà riêng lẻ
- Các tên gọi của Ống Nước Chịu Nhiệt: Ống Nhựa Chịu Nhiệt, Ống Nước PPR, Ống Nhựa PPR Chịu Nhiệt, Ống PPR, Ống PPR Chịu Nhiệt.
Ống PPR: Các Thương Hiệu Nên Sử Dụng Và Giá Bán
Trong thị trường Việt Nam hiện nay, có rất nhiều thương hiệu cung cấp Ống PPR để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, không phải tất cả các thương hiệu đều cung cấp cho khách hàng sản phẩm của chất lượng tốt nhất. Công ty Phú Xuân trân trọng gửi tới quý khách hàng các thương hiệu ống nhựa ppr có chất lượng cao và được ưa chuộng sử dụng hiện nay:
Giá Ống PPR Bình Minh
Ống PPR Bình Minh hay còn gọi Ống PPR Chịu Nhiệt Bình Minh tiêu chuẩn DIN 8077&8078 / PPR Ppipe - DIN 8077&8078. Có đường kính sản phẩm từ 20mm đến 200mm bao gồm các mức áp lực PN10 và PN20, nhiệt độ làm việc từ 0 đến 95 0C. Các sản phẩm Ống PPR Bình Minh có giá bán theo hãng công bố cụ thể như sau:
TÊN SẢN PHẨM (D-PHI) |
Độ dày (mm) |
ÁP SUẤT (PN-Bar) |
GIÁ CHƯA VAT |
GIÁ BÁN ĐÃ VAT 8% |
Ống PPR 20 Bình Minh |
1.9 |
10 |
18,100 |
19,548 |
2.3 |
20 |
26,700 |
28,836 |
|
Ống PPR 25 Bình Minh |
2.3 |
10 |
27,500 |
29,700 |
4.2 |
20 |
47,300 |
51,084 |
|
Ống PPR 32 Bình Minh |
2.9 |
10 |
50,100 |
54,108 |
5.4 |
20 |
69,100 |
74,628 |
|
Ống PPR 40 Bình Minh |
3.7 |
10 |
67,200 |
72,576 |
6.7 |
20 |
107,100 |
115,668 |
|
Ống PPR 50 Bình Minh |
4.6 |
10 |
98,500 |
106,380 |
8.3 |
20 |
166,500 |
179,820 |
|
Ống PPR 63 Bình Minh |
5.8 |
10 |
157,100 |
169,668 |
10.5 |
20 |
262,800 |
283,824 |
|
Ống PPR 75 Bình Minh |
6.8 |
10 |
219,400 |
236,952 |
12.5 |
20 |
372,700 |
402,516 |
|
Ống PPR 90 Bình Minh |
8.2 |
10 |
318,400 |
343,872 |
15.0 |
20 |
543,100 |
586,548 |
|
Ống PPR 110 Bình Minh |
10.0 |
10 |
509,200 |
549,936 |
18.3 |
20 |
804,200 |
868,536 |
|
Ống PPR 125 Bình Minh |
11.4 |
10 |
630,500 |
680,940 |
20.8 |
20 |
1,037,000 |
1,119,960 |
|
Ống PPR 140 Bình Minh |
12.7 |
10 |
778,400 |
840,672 |
23.3 |
20 |
1,308,000 |
1,412,640 |
|
Ống PPR 160 Bình Minh |
14.6 |
10 |
1,058,000 |
1,142,640 |
26.6 |
20 |
1,736,500 |
1,875,420 |
|
Ống PPR 200 Bình Minh |
18.2 |
10 |
1,601,400 |
1,729,512 |
Giá Ống PPR Tiền Phong
Ống PPR Tiền Phong hay còn gọi Ống Nhựa Chịu Nhiệt Tiền Phong tiêu chuẩn DIN 8077&8078 / PPR Ppipe - DIN 8077&8078. Có đường kính sản phẩm từ 20mm đến 200mm bao gồm các mức áp lực PN10, PN16, PN20, PN25, nhiệt độ làm việc từ 0 đến 95 0C. Các sản phẩm Ống PPR Tiền Phong có giá bán theo hãng công bố cụ thể như sau:
ĐƯỜNG KÍNH (D-PHI) |
ĐỘ DÀY (mm) |
ÁP SUẤT (PN-Bar) |
GIÁ CHƯA VAT |
GIÁ BÁN |
Ống PPR D20 Tiền Phong |
2.3 |
10 |
22,182 |
24,400 |
2.8 |
16 |
24,727 |
27,200 |
|
3.4 |
20 |
27,455 |
30,201 |
|
4.1 |
25 |
30,364 |
33,400 |
|
Ống PPR D25 Tiền Phong |
2.8 |
10 |
39,636 |
43,600 |
3.5 |
16 |
45,636 |
50,200 |
|
4.2 |
20 |
48,182 |
53,000 |
|
5.1 |
25 |
50,364 |
55,400 |
|
Ống PPR D32 Tiền Phong |
2.9 |
10 |
51,364 |
56,500 |
4.4 |
16 |
61,727 |
67,900 |
|
5.4 |
20 |
70,909 |
78,000 |
|
6.5 |
25 |
77,909 |
85,700 |
|
Ống PPR D40 Tiền Phong |
3.7 |
10 |
68,909 |
75,800 |
5.5 |
16 |
83,636 |
92,000 |
|
6.7 |
20 |
109,727 |
120,700 |
|
8.1 |
25 |
119,091 |
131,000 |
|
Ống PPR D63 Tiền Phong |
4.6 |
10 |
101,000 |
111,100 |
6.9 |
16 |
133,000 |
146,300 |
|
8.3 |
20 |
170,545 |
187,600 |
|
10.1 |
25 |
190,000 |
209,000 |
|
Ống PPR D75 Tiền Phong |
5.8 |
10 |
160,545 |
176,600 |
8.6 |
16 |
209,000 |
229,900 |
|
10.5 |
20 |
268,818 |
295,700 |
|
12.7 |
25 |
299,273 |
329,200 |
|
Ống PPR D75 Tiền Phong |
6.8 |
10 |
223,273 |
245,600 |
10.3 |
16 |
285,000 |
313,500 |
|
12.5 |
20 |
372,364 |
409,600 |
|
15.1 |
25 |
422,727 |
465,000 |
|
Ống PPR D90 Tiền Phong |
8.2 |
10 |
325,818 |
358,400 |
12.3 |
16 |
399,000 |
438,900 |
|
15 |
20 |
556,727 |
612,400 |
|
18.1 |
25 |
608,000 |
668,800 |
|
Ống PPR D110 Tiền Phong |
10 |
10 |
521,545 |
573,700 |
15.1 |
16 |
608,000 |
668,800 |
|
18.3 |
20 |
783,727 |
862,100 |
|
Ống PPR D125 Tiền Phong |
11.4 |
10 |
646,000 |
710,600 |
17.1 |
16 |
788,545 |
867,400 |
|
20.8 |
20 |
1,054,545 |
1,160,000 |
|
Ống PPR D140 Tiền Phong |
12.7 |
10 |
797,091 |
876,800 |
19.2 |
16 |
959,545 |
1,055,500 |
|
23.3 |
20 |
1,339,545 |
1,473,500 |
|
Ống PPR D160 Tiền Phong |
14.6 |
10 |
1,087,727 |
1,196,500 |
21.6 |
16 |
1,330,000 |
1,463,000 |
|
26.6 |
20 |
1,781,273 |
1,959,400 |
|
Ống PPR D180 Tiền Phong |
16.4 |
10 |
1,713,818 |
1,885,200 |
24.6 |
16 |
2,382,636 |
2,620,900 |
|
29 |
20 |
2,800,636 |
3,080,700 |
|
Ống PPR D200 Tiền Phong |
18.2 |
10 |
2,079,545 |
2,287,500 |
27.4 |
16 |
2,946,909 |
3,241,600 |
|
33.2 |
20 |
3,448,545 |
3,793,400 |
Giá Ống PPR Đệ Nhất
Ống PPR Đệ Nhất hay còn gọi Ống Nước Chịu Nhiệt Đệ Nhất tiêu chuẩn DIN 8077&8078 / PPR Ppipe - DIN 8077&8078. Có đường kính sản phẩm từ 20mm đến 200mm bao gồm các mức áp lực PN10, PN16, PN20, PN25, nhiệt độ làm việc từ 0 đến 95 0C. Các sản phẩm Ống PPR Đệ Nhất có giá bán theo hãng công bố cụ thể như sau:
ĐƯỜNG KÍNH (D-PHI) |
ĐỘ DÀY (mm) |
ÁP SUẤT (PN-Bar) |
GIÁ CHƯA VAT |
GIÁ ĐÃ VAT 8% |
Ống PPR D20 Đệ Nhất |
2.3 |
10 |
21,200 |
22,896 |
2.8 |
16 |
23,600 |
25,488 |
|
3.4 |
20 |
26,200 |
28,296 |
|
Ống PPR D25 Đệ Nhất |
2.8 |
10 |
37,900 |
40,932 |
3.5 |
16 |
43,600 |
47,088 |
|
4.2 |
20 |
46,000 |
49,680 |
|
Ống PPR D32 Đệ Nhất |
2.9 |
10 |
49,100 |
53,028 |
4.4 |
16 |
59,000 |
63,720 |
|
5.4 |
20 |
67,800 |
73,224 |
|
Ống PPR D40 Đệ Nhất |
3.7 |
10 |
65,900 |
71,172 |
5.5 |
16 |
80,000 |
86,400 |
|
6.7 |
20 |
105,000 |
113,400 |
|
Ống PPR D50 Đệ Nhất |
4.6 |
10 |
96,600 |
104,328 |
6.9 |
16 |
127,200 |
137,376 |
|
8.3 |
20 |
163,100 |
176,148 |
|
Ống PPR D63 Đệ Nhất |
5.8 |
10 |
153,600 |
165,888 |
8.6 |
16 |
200,000 |
216,000 |
|
10.5 |
20 |
257,200 |
277,776 |
|
Ống PPR D75 Đệ Nhất |
6.8 |
10 |
213,600 |
230,688 |
10.3 |
16 |
272,700 |
294,516 |
|
12.5 |
20 |
356,300 |
384,804 |
|
Ống PPR D90 Đệ Nhất |
8.2 |
10 |
311,800 |
336,744 |
12.3 |
16 |
381,800 |
412,344 |
|
15 |
20 |
532,700 |
575,316 |
|
Ống PPR D110 Đệ Nhất |
10 |
10 |
499,000 |
538,920 |
15.1 |
16 |
581,800 |
628,344 |
|
18.3 |
20 |
750,000 |
810,000 |
|
Ống PPR D125 Đệ Nhất |
11.4 |
10 |
618,100 |
667,548 |
17.1 |
16 |
754,500 |
814,860 |
|
20.8 |
20 |
1,009,000 |
1,089,720 |
|
Ống PPR D140 Đệ Nhất |
12.7 |
10 |
762,700 |
823,716 |
19.2 |
16 |
918,100 |
991,548 |
|
23.3 |
20 |
1,281,800 |
1,384,344 |
|
Ống PPR D160 Đệ Nhất |
14.6 |
10 |
1,040,900 |
1,124,172 |
21.9 |
16 |
1,272,700 |
1,374,516 |
|
26.6 |
20 |
1,704,500 |
1,840,860 |
|
Ống PPR D200 Đệ Nhất |
18.2 |
10 |
1,491,500 |
1,610,820 |
27.4 |
16 |
3,102,000 |
3,350,160 |
|
33.2 |
20 |
3,291,800 |
3,555,144 |
Giá Ống PPR Đồng Nai
Ống PPR Đồng Nai hay còn gọi là Ống Nhựa Chịu Nhiệt PPR Đồng Nai tiêu chuẩn DIN 8077&8078 / PPR Ppipe - DIN 8077&8078, sản phẩm được sản xuất dây bằng chuyền công nghệ tiên tiến, đảm bảo sức khỏe người dùng và tuổi thọ hơn 50 năm. Các sản phẩm Ống PPR Đồng Nai có giá bán theo hãng công bố cụ thể như sau:
ĐƯỜNG KÍNH (D-PHI) |
ĐỘ DÀY () |
ÁP SUẤT (PN-Bar) |
GIÁ CHƯA VAT |
GIÁ BÁN |
Ống PPR D20 Đồng Nai |
2.3 |
10 |
21,300 |
23,430 |
2.8 |
16 |
23,600 |
25,960 |
|
3.4 |
20 |
26,700 |
29,370 |
|
4.1 |
25 |
30,500 |
33,550 |
|
Ống PPR D25 Đồng Nai |
2.8 |
10 |
37,800 |
41,580 |
3.5 |
16 |
43,600 |
47,960 |
|
4.2 |
20 |
47,300 |
52,030 |
|
5.1 |
25 |
50,500 |
55,550 |
|
Ống PPR D32 Đồng Nai |
2.9 |
10 |
50,100 |
55,110 |
4.4 |
16 |
59,000 |
64,900 |
|
5.4 |
20 |
69,100 |
76,010 |
|
6.5 |
25 |
77,500 |
85,250 |
|
Ống PPR D40 Đồng Nai |
3.7 |
10 |
67,200 |
73,920 |
5.5 |
16 |
80,000 |
88,000 |
|
6.7 |
20 |
107,100 |
117,810 |
|
8.1 |
25 |
119,800 |
131,780 |
|
Ống PPR D50 Đồng Nai |
4.6 |
10 |
98,500 |
108,350 |
6.9 |
16 |
127,200 |
139,920 |
|
8.3 |
20 |
166,500 |
183,150 |
|
10.1 |
25 |
186,200 |
204,820 |
|
Ống PPR D63 Đồng Nai |
5.8 |
10 |
157,100 |
172,810 |
8.6 |
16 |
200,000 |
220,000 |
|
10.5 |
20 |
262,800 |
289,080 |
|
12.7 |
25 |
299,400 |
329,340 |
|
Ống PPR D75 Đồng Nai |
6.8 |
10 |
219,400 |
241,340 |
10.3 |
16 |
272,700 |
299,970 |
|
12.5 |
20 |
372,700 |
409,970 |
|
Ống PPR D90 Đồng Nai |
8.2 |
10 |
318,400 |
350,240 |
12.3 |
16 |
381,800 |
419,980 |
|
15 |
20 |
543,100 |
597,410 |
|
Ống PPR D110 Đồng Nai |
10 |
10 |
509,200 |
560,120 |
15.1 |
16 |
581,800 |
639,980 |
|
18.3 |
20 |
804,200 |
884,620 |
|
Ống PPR D125 Đồng Nai |
11.4 |
10 |
630,500 |
693,550 |
17.1 |
16 |
754,500 |
829,950 |
|
20.8 |
20 |
1,037,000 |
1,140,700 |
|
Ống PPR D140 Đồng Nai |
12.7 |
10 |
778,400 |
856,240 |
19.2 |
16 |
918,100 |
1,009,910 |
|
23.3 |
20 |
1,308,000 |
1,438,800 |
|
Ống PPR D160 Đồng Nai |
14.6 |
10 |
1,058,000 |
1,163,800 |
21.9 |
16 |
1,272,700 |
1,399,970 |
|
26.6 |
20 |
1,736,500 |
1,910,150 |
Câu Hỏi Thường Gặp Về Ống Nhựa PPR
1. Ống nhựa PPR có độ bền cao không?
Đúng, ống nhựa PPR có độ bền lến đến 50 năm nếu tuân theo đúng hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
2. Sản phẩm ống nhựa PPR có khả năng chịu nhiệt tốt không?
Đúng, ống nhựa PPR có khả năng chịu nhiệt tốt lên đến 95 độ C, giúp sản phẩm có thể sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao.
3. Ống nhựa PPR có thể uốn cong được không?
Đúng, ống nhựa PPR có tính linh hoạt cao, đối với các ống có đường kính từ D20mm đến D40mm có thể uốn cong một cách dễ dàng.
4. Giá thành sản phẩm ống nhựa PPR so với các sản phẩm khác trong cùng loại như thế nào?
Sản phẩm ống nhựa PPR có giá thành thấp cao hơn ống HDPE nhưng thấp hơn ống kim loại.
5. Sản phẩm ống nhựa PPR có gây ô nhiễm môi trường không?
Không, sản phẩm ống nhựa PPR được chế tạo từ những vật liệu nhựa cao cấp, không chứa chất độc hại đảm bảo sử dụng cho các hệ thống dẫn nước sinh hoạt, chất lỏng dinh dưỡng ... cho sinh hoạt của con người
Đại Lý Bán Ống PPR Uy Tín
Địa Lý Ống PPR là Công ty Phú Xuân chuyên cung cấp các sản phẩm Ống PPR cho các công trình dự án vì vậy chúng tôi cam kết với quý khách hàng các chính sách bán hàng như sau: Chiết Khấu Cao Nhất - Giao Hàng Tận Nơi- Đầy Đủ CO, CQ
Mọi nhu cầu Báo Giá Ống PPR khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin sau để được báo giá tốt
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG PHÚ XUÂN
Website: http://phuxuanvina.com Email: congtyphuxuansg@gmail.com
Hotlne: 0909 189 122 (zalo)
PHÚ XUÂN PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA - TIỀN PHONG - BÌNH MINH - ĐỆ NHẤT - ĐỒNG NAI - OSPEN - SAM PHÚ - VAN VÀ PHỤ KIỆN KIM LOẠI
CLICK ĐỂ XEM QUY CÁCH VÀ ĐƠN GIÁ
ỐNG NHỰA PPR BÌNH MINH |
ỐNG NHỰA PPR TIỀN PHONG |
ỐNG NHỰA PPR ĐỆ NHẤT |
ỐNG NHỰA PPR ĐỒNG NAI |
ỐNG NHỰA PPR HOA SEN |
ỐNG NHỰA PPR MINH HÙNG |
DOWLOAD BẢNG GIÁ NHỰA BÌNH MINH MỚI NHẤT
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC BÌNH MINH |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR BÌNH MINH |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE BÌNH MINH |
BẢNG GIÁ ỐNG HDPE GÂN THÀNH ĐÔI BÌNH MINH |
BẢNG GIÁ NHỰA TIỀN PHONG
BẢNG GIÁ NHỰA ĐỒNG NAI
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC ĐỒNG NAI |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR ĐỒNG NAI |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE ĐỒNG NAI |
BẢNG GIÁ NHỰA ĐỆ NHẤT
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC ĐỆ NHẤT |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR ĐỆ NHẤT |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE ĐỆ NHẤT |
VAN VÀ PHỤ KIỆN KIM LOẠI
VAN KIM LOẠI - ĐỒNG - INOX |
PHỤ KIỆN KIM LOẠI - GANG - INOX |
VẬT TƯ PHỤ: CÙM TREO TY REN - CẦU CHẮN RÁC |